Thực đơn
Huerteales Phát sinh chủng loàiBiểu đồ phát sinh chủng loài liên bộ dưới đây lấy theo Wang và ctv. (2009),[2] với tên gọi các bộ lấy từ website của Angiosperm Phylogeny.[20]. Các nhánh với mức hỗ trợ tự khởi động thấp hơn 50% bị bỏ qua. Các nhánh khác có mức hỗ trợ 100% ngoại trừ những nơi có con số chỉ ra mức hỗ trợ cụ thể.
eurosids |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cây phát sinh chủng loài trong phạm vi bộ Huerteales dưới đây lấy theo Worberg và ctv (2009)[4], với sự thêm vào của chi Petenaea lấy theo Maarten J. M. Christenhusz (2010)[11]. Các chi đơn loài lấy theo tên loài.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Huerteales Phát sinh chủng loàiLiên quan
HuertealesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Huerteales http://www.ingentaconnect.com/content/iapt/tax/200... http://www.ingentaconnect.com/content/iapt/tax/200... http://www3.interscience.wiley.com/journal/1226303... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1095-... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1095-... http://www.phylodiversity.net/donoghue/publication... http://www.bioone.org/doi/abs/10.1600/036364406775... http://www.bioone.org/doi/abs/10.1600/036364406779... //dx.doi.org/10.1073%2Fpnas.0813376106 //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1095-8339.2005.00445.x